1. Đặc tả hợp đồng
Gạo thô CBOT
2. Giới thiệu sản phẩm
Ngày 23/06/2021, Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam (MXV) vừa ra quyết định niêm yết giao dịch thêm hai mặt hàng mới thuộc nhóm hàng Nông sản là: Gạo thô và Lúa mỳ Kansas. Đây đều là hai mặt hàng thuộc Sở Giao dịch Hàng hóa Chicago (CBOT) – sàn giao dịch Nông sản lớn nhất thế giới.
Theo đó, từ ngày 24/06/2021, nhà đầu tư tại Việt Nam sẽ có thêm cơ hội được giao dịch mặt hàng Gạo thô CBOT và Lúa mỳ Kansas CBOT. Như vậy, danh mục đầu tư của các nhà giao dịch trên thị trường hàng hóa Việt Nam hiện được mở rộng ra 28 mặt hàng thuộc 4 nhóm chính (Nông sản – 10; Năng lượng – 6; Kim loại – 4; Nguyên liệu công nghiệp – 8).
Thứ nhất, tính thanh khoản rất lớn: đây là thị trường giao dịch nông sản lớn nhất thế giới có nhà nhiều đầu cơ, giao dịch viên tham gia.
Thứ hai, mức ký quỹ vừa phải, khoảng từ 12 ~ 100 triệu VNĐ với nhiều sản phẩm và từng mức ký quỹ khác nhau phù hợp với lựa chọn của mỗi nhà đầu tư.
Thứ ba, thị trường minh bạch, dễ theo dõi và nắm bắt thông tin, các báo cáo thị trường từ các tổ chức liên quan như USDA, CFTC,.., được cập nhật, công bố thường xuyên.
Thứ tư, giao dịch hai chiều, sự biến động trên thị trường cùng với tính hai chiều, bất kể giá cả lên hay xuống thì nhà đầu tư vẫn có cơ hội kiếm tiền.
3. Tiêu chuẩn chất lượng
Theo quy định của sản phẩm Gạo thô (Rough Rice) giao dịch trên Sở giao dịch hàng hóa CBOT.
Gạo thô hạt dài loại 2 trở lên có tổng sản lượng xay xát không dưới 65%, bao gồm cả gạo nguyên không dưới 48%. Phí bảo hiểm và chiết khấu được áp dụng cho mỗi phần trăm gạo nguyên trên hoặc dưới 55% và cho mỗi phần trăm gạo tấm trên hoặc dưới 15%.
Trong mẫu 500 gram:
– Không có hạt bị hư hỏng do nhiệt
– Không có hạt bị bẩn
– Có tối đa 75 hạt bị biến màu nhẹ
Loại |
Giới han tối đa |
|||||||
Hạt hư hại do nhiệt (đơn lẻ hoặc kết hợp trong 500 gram) |
Hạt đỏ hoặc hạt hỏng (đơn lẻ hoặc kết hợp) (%) |
Hạt bị bạc phấn |
Yêu cầu về màu sắc (tối thiểu) |
|||||
Tổng cộng |
Hạt hư hại do nhiệt và có hạt lạ |
Hạt hư hại do nhiệt |
Gạo hạt dài (%) |
Gạo hạt vừa và ngắn (%) |
Các loại khác (%) |
|||
1 |
4 |
3 |
1 |
0.5 |
1.0 |
2.0 |
1.0 |
Trắng hoặc kem |
2 |
7 |
5 |
2 |
1.5 |
2.0 |
4.0 |
2.0 |
Xám nhạt |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.